(Tổng hợp số liệu của Chủ đầu tư và Ban quản lý xây dựng đình làng)
A. CUNG TIẾN BẰNG TIỀN MẶT VÀ CÔNG QUY TIỀN
TT |
Họ và tên đơn vị, cá nhân cung tiến |
Số tiền (đồng) |
Ghi chú |
I |
Cung tiến chính |
1,804,785,515 |
|
1 |
Gia đình Bà Nguyễn Thị Định, |
1,234,000,000 |
Trong đó chị Yến là con dâu bà Định 14 triệu đồng |
2 |
Anh Chị Khương - Thảo |
570,785,515 |
(Là chủ sở hữu của Công ty TNHH Xây dựng - Thương mại Tân Tiến) |
|
|
|
|
II |
Cung tiến khu vực Đồng Hới |
347,180,000 |
|
1 |
Nguyễn Thị Diệp - Trung |
100,000,000 |
|
2 |
Trần Văn Cơ |
60,000,000 |
|
3 |
Võ Quý Phi |
20,080,000 |
|
4 |
Võ Hữu Thịnh - Hoa |
20,000,000 |
|
5 |
Phạm Ngọc Trung - Hương |
20,000,000 |
|
6 |
Nguyễn Văn Ròn |
15,000,000 |
|
7 |
Phạm Thanh Tùng - Thương |
10,000,000 |
|
8 |
Nguyễn Thị Lài- Lời |
10,000,000 |
|
9 |
Nguyễn Văn Phương Mai |
10,000,000 |
|
10 |
Nguyễn Văn Cường |
10,000,000 |
|
11 |
Nguyễn Phi Khanh - Lý |
5,000,000 |
|
12 |
Võ Thị Thoài - Huy |
5,000,000 |
|
13 |
Trần Ngọc Soạn - Tấn |
3,000,000 |
|
14 |
Nguyễn Quang Trung - Loan |
3,000,000 |
|
15 |
Trần Quang Hiếu - Phương |
3,000,000 |
|
16 |
Nguyễn Thị Nương - Kiên |
3,000,000 |
|
17 |
Nguyễn Đức Thanh |
2,000,000 |
|
18 |
Võ Hữu Hiền - Hà |
2,000,000 |
|
19 |
Phạm Thanh Xuân - Thơm |
2,000,000 |
|
20 |
Nguyễn Thị Bê - Vang |
2,000,000 |
|
21 |
Nguyễn Văn Bình - Liên |
1,000,000 |
|
22 |
Nguyễn Văn Thái - Lệ |
1,000,000 |
|
23 |
Nguyễn Văn Thái - Hà |
1,000,000 |
|
24 |
Nguyễn Văn Tuấn - Bình |
1,000,000 |
|
25 |
Nguyễn Đức Thành |
1,000,000 |
|
25 |
Trần Quang Phong - Thìn |
1,000,000 |
|
27 |
Nguyễn Thị Hoa - Thành |
1,000,000 |
|
28 |
Nguyễn Đức Hùng - Vương |
1,000,000 |
|
29 |
Nguyễn Văn Thông - Nẩm |
1,000,000 |
|
30 |
Nguyễn Đức Luỳnh - Hương |
1,000,000 |
|
31 |
Nguyễn Đức Huỳnh - Vân |
1,000,000 |
|
32 |
Nguyễn Văn Tý - Sáu |
1,000,000 |
|
33 |
Phương - Yến |
1,000,000 |
|
34 |
Nguyễn Thị Hương - Dũng |
700,000 |
|
35 |
Hoàng Thanh Tri - Tuyết |
500,000 |
|
36 |
Nguyễn Văn Châu - Nhạn |
500,000 |
|
37 |
Nguyễn Đức Yêm - Sê |
500,000 |
|
38 |
Nguyễn Thị Thùy - Dũng |
500,000 |
|
39 |
Nguyễn Thị Lý (Đ) - Dinh |
500,000 |
|
40 |
Oanh - Thùy |
500,000 |
|
41 |
Hương (Xuân) - Đức |
500,000 |
|
42 |
Nguyễn Thị Dung - Giang |
500,000 |
|
43 |
Nguyễn Đức Binh - Ngưỡng |
500,000 |
|
44 |
Võ Hữu Lương - Phong |
500,000 |
|
45 |
Hoàng Minh Đức |
500,000 |
|
46 |
Huyền - Nhị |
500,000 |
|
47 |
Nguyễn Thị Hà (Thản) |
500,000 |
|
48 |
Nguyễn Thị Nhạn - Hào |
500,000 |
|
49 |
Nguyễn Thị Hồng - Hiệp |
500,000 |
|
50 |
Nguyễn Trung Tứ - Hoài |
500,000 |
|
51 |
Nguyễn Đức Thành - Thùy |
500,000 |
|
52 |
Nguyễn Thị Hạnh - Đăng |
500,000 |
|
53 |
Trần Văn Quế - Lẩm |
500,000 |
|
54 |
Phạm Thanh Nhơn - Hoàn |
500,000 |
|
55 |
Trị - Lý |
500,000 |
|
56 |
Hải - Hoài |
500,000 |
|
57 |
Nhung - Đông |
500,000 |
|
58 |
Hiển - Luân |
500,000 |
|
59 |
Nguyễn Thị Hà - Thạo |
500,000 |
|
60 |
Nguyễn Đức Biình - Trang |
500,000 |
|
61 |
Nguyễn Thị Yến - Dung |
500,000 |
|
62 |
Nguyễn Văn Duy (Yên Nhạn) |
500,000 |
|
63 |
Nguyễn Đức Tân |
500,000 |
|
64 |
Nguyễn Văn Bắc |
500,000 |
|
65 |
Nguyễn Ngọc Luynh - Tâm |
300,000 |
|
66 |
Trần Đình Nghi - Hiên |
300,000 |
|
67 |
Nguyễn Thị Hoa Lý - Hùng |
300,000 |
|
68 |
Nguyễn Mậu Huy - Lý |
300,000 |
|
69 |
Nguyễn Thị Tuệ - Phúc |
300,000 |
|
70 |
Oanh - Hoàng |
300,000 |
|
71 |
Long Thu |
300,000 |
|
72 |
Nguyễn Thị Hồng Tuyên |
300,000 |
|
73 |
Nguyễn Đức Lân |
300,000 |
|
74 |
Nguyễn Văn Khơi - Thúy |
300,000 |
|
75 |
Nguyễn Thị Hoa - AN |
300,000 |
|
76 |
Trần Văn Khâm - Dy |
300,000 |
|
77 |
Nguyễn Thị Mùi - Hợi |
300,000 |
|
78 |
Nguyễn Thanh Chương - Nhung |
300,000 |
|
79 |
Nguyễn Đức Bích - Cẩm |
300,000 |
|
80 |
Trần Thị Hoa - Phú |
300,000 |
|
81 |
Nguyễn Văn Hòa - Thúy |
300,000 |
|
82 |
Trần Văn Tịnh - Hà |
300,000 |
|
83 |
Dũng - Luyến |
300,000 |
|
84 |
Nguyễn Đức Tuấn - Hà |
300,000 |
|
85 |
Lê Thị Bích Thủy |
300,000 |
|
86 |
Nguyễn Thị Tuynh - Quốc |
300,000 |
|
87 |
Nguyễn Thị Tuyết - Tiến |
300,000 |
|
88 |
Nguyễn Thị Yên |
300,000 |
|
89 |
Nguyễn Văn Lịch - Hà |
200,000 |
|
90 |
Võ Thị Gái - Phố |
200,000 |
|
91 |
Võ Hữu Tiệc - Lịch |
200,000 |
|
92 |
Trần Thị Hiền (Đảnh) |
200,000 |
|
93 |
Nguyễn Mậu Cưỡng |
200,000 |
|
94 |
Nguyễn Văn Căng |
200,000 |
|
95 |
Trần Quang Hòa |
200,000 |
|
96 |
Dương Thị Tình - Hiêng |
100,000 |
|
97 |
Còn người nộp chưa ghi danh sách |
4,700,000 |
|
III |
Cung tiến khu vực Vũng Tàu |
24,000,000 |
|
1 |
Anh chị Phiên Mai |
10,000,000 |
|
2 |
Anh chị Hiền Dũng |
1,700,000 |
|
3 |
Anh chị Thủ Lan |
1,500,000 |
|
4 |
O Tùng Lương |
1,000,000 |
|
5 |
Anh chị Quyền Cảnh |
1,000,000 |
|
6 |
Anh chị Nhượng Chiểu |
1,000,000 |
|
7 |
Anh chị Lâm Thà |
800,000 |
|
8 |
Anh chị Thùy Nhì |
700,000 |
|
9 |
Anh chị Sỹ. Tiến Hà, Trường Hòa |
700,000 |
|
10 |
Anh chị PhươngDanh |
500,000 |
|
11 |
Anh chị Kiều Hải |
500,000 |
|
12 |
Anh chị Nhất Tú |
300,000 |
|
13 |
Anh chị Thúy Hảo |
300,000 |
|
14 |
Anh chị Hạnh Khanh |
300,000 |
|
15 |
Anh chị Thành Xuân |
300,000 |
|
16 |
Anh chị Lăng |
300,000 |
|
17 |
Anh chị Trường |
300,000 |
|
18 |
Anh chị Tiệp |
300,000 |
|
19 |
Ông Nguyễn Hữu Cương |
200,000 |
Chủ tịch Hội Đồng hương Quảng Bình tại TP HCM |
20 |
Anh chị Nhị |
200,000 |
|
21 |
Anh chị Linh |
200,000 |
|
22 |
Anh chị Hà |
200,000 |
|
23 |
Anh chị Long |
200,000 |
|
24 |
Anh chị Tân |
300,000 |
|
25 |
Anh chị Trang |
200,000 |
|
26 |
Chị Trâm Sơn |
200,000 |
|
27 |
Anh chị Hoàn |
200,000 |
|
28 |
Anh chịHuyền |
200,000 |
|
29 |
Anh chị Giang Hà |
200,000 |
|
30 |
Anh chị Loan Hùng |
200,000 |
|
IV |
Cung tiến khu vực Hà Nội |
54,500,000 |
|
1 |
Ông Trần Quang Dũng - Bà Ngô Thị Minh Huệ |
20,000,000 |
|
2 |
Ông Nguyễn Thanh Tùng - Bà Hồ Thị Thủy |
5,000,000 |
|
3 |
Ông Lê Văn Diên - Bà Võ Thị Thứ |
3,000,000 |
|
4 |
Ông Nguyễn Đức Tịnh - Bà Nguyễn Thị Luyện |
3,000,000 |
|
5 |
Ông Nguyễn Văn Vũ - Bà Đinh Thị Hoàng Yến |
3,000,000 |
|
6 |
Ông Nguyễn Đình Tú - Bà Nguyễn Thị Phát |
2,000,000 |
|
7 |
Ông Hoàng Văn Dơn - Bà Vũ Thị Lựu |
2,000,000 |
|
8 |
Ông Nguyễn Bá Hùng - Bà Hoàng Thu Hồng |
2,000,000 |
|
9 |
Ông Nguyễn Hữu Dực - Bà Lê Thị Hồng Liên |
2,000,000 |
|
10 |
Ông Võ Xuân Hoàng - Bà Trần Thị Hương |
2,000,000 |
|
11 |
Ông Võ Cường - Bà Nguyễn Thị Hà |
2,000,000 |
|
12 |
Bà Nguyễn Thị Hiền |
2,000,000 |
|
13 |
Ông Nguyễn Văn Giữ - Bà Trần Thị Liễu |
2,000,000 |
|
14 |
Ông Võ Văn Mong - Bà Trần Thị Huệ |
1,000,000 |
|
15 |
Ông Nguyễn Ngọc Dinh - Bà Nguyễn Thị Tuyết Hoa |
1,000,000 |
|
16 |
Ông Nguyễn Đức Dần - Bà Trần Thị Hiếu |
1,000,000 |
|
17 |
Ông Trịnh Văn Lân - Bà Trần Thị Thảo |
500,000 |
|
18 |
Ông Hoàng Trọng Sở - Bà Nguyễn Thị Thi |
1,000,000 |
|
V |
Cung tiến khu vực Huế |
8,800,000 |
|
1 |
Nguyễn Mậu Rượu |
1.000.000 |
|
2 |
Nguyễn Đức Huy |
500.000 |
|
3 |
Nguyễn Đức Đức |
500.000 |
|
4 |
Nguyễn Văn Tú |
500.000 |
|
5 |
Nguyễn Thị Tú |
500.000 |
|
6 |
Nguyễn Đức Sơn |
500.000 |
|
7 |
Nguyễn Văn Viện |
500.000 |
|
8 |
Nguyễn Mậu Thi |
500.000 |
|
9 |
Trần Quang Cường |
500.000 |
|
10 |
Phạm Văn Đức |
500.000 |
|
11 |
Nguyễn Thị Hải Yến |
500.000 |
|
12 |
Nguyễn Văn Lân |
500.000 |
|
13 |
Võ Thị Thê |
500.000 |
|
14 |
Nguyễn Thị Hiên Dung |
300.000 |
|
15 |
Nguyễn Đức Bảo |
300.000 |
|
16 |
Nguyễn Văn Phùng |
300.000 |
|
17 |
Nguyễn Thị Mai |
300.000 |
|
18 |
Nguyễn Văn Minh |
300.000 |
|
19 |
Nguyễn Thị Quy |
300.000 |
|
VI |
Cán bộ, hưu trí, hộ kinh doanh, cá nhân Làng Trần Xá lần 1 |
128,750,000 |
|
VII |
Cung tiến đầu tư hộ Trần Xá lần 2 |
120,700,000 |
|
VIII |
Cung tiến Hội đồng hương Làng Trần xá tại CH Séc |
100,000,000 |
|
IX |
Dân cung tiến khánh thành Đình Làng |
7,950,000 |
|
X |
Cung tiến công đức lần 1 + 2 |
25,523,000 |
|
XI |
Cung tiến Công ty Thế Thịnh và Minh Lý |
15,000,000 |
|
XII |
Cung tiến khu vực Đông Hà |
25,523,000 |
|
XIII |
Cung tiến khu vực Quán Hàu |
3,300,000 |
|
XIV |
Cung tiến khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai |
10,200,000 |
|
1 |
Quỹ Hội đồng hương |
1,600,000 |
|
2 |
Võ Văn Định |
1,000,000 |
|
3 |
Hoàng Hiệp |
1,000,000 |
|
4 |
Trần Ngọc Ánh |
1,000,000 |
|
5 |
Nguyễn Thị Quý |
1,000,000 |
|
6 |
Nguyễn Đức Bảy |
1,000,000 |
|
7 |
Nguyễn Hoàng Oanh |
200,000 |
|
8 |
Trần Thị Găm |
200,000 |
|
9 |
Nguyễn Thị Hà |
200,000 |
|
10 |
Hoàng Thị Nương |
100,000 |
|
11 |
Nguyễn Thanh Bình |
100,000 |
|
12 |
Trần Thị Hoài |
300,000 |
|
13 |
Võ Quốc Doanh |
300,000 |
|
14 |
Nguyễn Đức Thuận |
200,000 |
|
15 |
Nguyễn Thị Lệ |
200,000 |
|
16 |
Nguyễn Đức Tý |
200,000 |
|
17 |
Hoàng Văn Đợi |
200,000 |
|
18 |
Nguyễn Thaí Hòa |
500,000 |
|
19 |
Trần Thị Thanh Thúy |
200,000 |
|
20 |
Nguyễn Đức Huyền |
200,000 |
|
21 |
Nguyễn Đức Thức |
200,000 |
|
22 |
Nguyễn Thị Thuận |
200,000 |
|
23 |
Nguyễn Mậu Cường |
100,000 |
|
Tổng cộng toàn bộ tiền mặt và công quy tiền |
2.471.131.515 |
B. CUNG TIẾN BẰNG LỄ VẬT VÀ ĐỒ THỜ
TT |
Họ và tên cá nhân, tổ chức cung tiền |
Tên lễ vật, đồ thờ cung tiến |
1 |
Ông Nguyễn Đức Quang cung tiến bức hoành phi Đình Làng cũ và ông Nguyễn Thanh Bình phục chế lại nguyên trạng (TX) |
Bức hoành phi "Làng Trần Xá" bằng chữ nôm của Đình Làng Trần Xá xưa còn lưu giữ được |
1 |
Gia đình bà Nguyễn Thị Định (Tp Hồ Chí Minh) |
03 Bộ Tam sự thờ 3 Gian Đình + 03 Đôi Lọng |
2 |
Hội đồng hương Trần Xá tại Séc |
Bộ Lư hương đại và Đôi Hạc bằng đồng |
3 |
Gia đình anh Phạm Ngọc Trung (Đồng Hới) và gia đình anh Trần Văn Cơ (Trần Xá) |
01 Bàn Hương án + 01 Bàn Hội đồng + 01 Bàn đỡ Ngai Vàng bằng gỗ quý |
4 |
Gia đình anh Phạm Thanh Tùng (Đồng Hới) |
01 Bàn Hương án bằng gỗ quý |
5 |
Con cháu đồng hương Họ Nguyễn Đức (chủ trì là chị Dung, anh Hùng, anh Thanh) tại Đồng Hới |
01 Bàn Hương án bằng gỗ quý |
6 |
Gia Đình anh Võ Hữu Thịnh (Đồng Hới) |
02 Lọ Lục bình đại bằng gỗ quý |
7 |
Gia đình chị Hồng (con bà Định) |
01 Đôi Hạc cỡ lớn bằng đồng (50 kg) |
8 |
Gia đình chị Nguyễn Thị Tú Anh (Huế - Con Liệt sỹ Nguyễn Đức Nam) và gia đình chị Nguyễn Thị Hải Yến (Huế - Con Liệt sỹ Nguyễn Mậu Soãi ) |
Tấm Bia bằng đá quý ghi danh các Liệt sỹ của Làng đã hy sinh vì Tổ quốc |
9 |
Bà Nguyễn Thị Vinh (Huế) |
01 chiếc Bù ru (Cồng chiêng) bằng đồng |
10 |
Gia đình ông Nguyễn Đức Nghĩa (Trần Xá) |
01 chiếc Trống đại |
11 |
Bà Nguyễn Thị Lục (Trần Xá) |
02 Lọ hoa bằng nhựa quý |
12 |
Gia đình anh Trần Quang Hiếu (Đồng Hới) |
Tập Sổ vàng của Đình Làng |
GHI CHÚ: 1. Danh sách cung tiến một số đơn vị chưa có chi tiết đến từng cá nhân do Ban Biên tập chưa nhận được số liệu. 2. Các đơn vị và cá nhân cung tiến mà chưa có trong danh sách đề nghị thông báo cho Ban biên tập để bổ sung. 3. 3. Danh sách cung tiến để xây dựng và hoàn thiện Đình làng sẽ tiếp tục được cập nhật. |